THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại xe | Xe ben Howo 3 chân 371Hp thùng đúc lốp 12.00-24, 2015 |
Động cơ | – Model: WD615.47, tiêu chuẩn khí thải EURO II- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Công suất max: 371hp (mã lực)/2200 (v/ph) – Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) – Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm – Dung tích xilanh: 9.726 ml. Tỷ số nén: 17:1 – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C – Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | HWO 10(10 số, 9 số tiến, 1 số lùi.) loại số cơTỷ lệ truyền lực: 13.04 8.48 6.04 4.39 3.43 2.47 1.76 1.28 1.00 11.77 |
Cầu trước | – Tải trọng 7 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau | – Tải trọng 9 x 2 tấn. Tỷ số truyền: 5.73 |
Khung gầm máy | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, bản 90 mm, dày 12 mm, dạng bán elip.+ Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.- Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, bản 90 mm, dày 25mm, dạng bán elip. |
Hệ thống lái | – ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực- Tỷ số truyền: 20.2 – 26.2 |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén- Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau- Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ- Cỡ lốp: 12.00 – 24(lốp máy cầy)- Số lốp: 2 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Cabin | – Cabin dài có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt…- Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.- Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Có hệ thống điều hòa không khí tự động. |
Thùng ben | – Loại thùng đúc, chuyên dụng chở đất đá, kiểu dángVOLVO, sử dụng thép hợp kim chịu lực . Có hệ thống lọc ướt lắp ráp tại nhà máy- Kích thước thùng tiêu chuẩn: 5.450 x 2.300 x 1.450 (mm)– Dung tích thùng: 18m3, độ dày đáy thùng 14mm; thành thùng :10mm. – Thùng được chế tạo bằng thép các bon chịu lực chịu mài mòn cao tốt hơn những loại thùng trước đây. – Thùng có vát đuôi, có nắp đậy để tránh đá văng vào lốp. |
Hệ thống nâng hạ ben | – Bơm ben kiểu VOLVO hệ thống nâng hạ ben thủy lực hiệu HYVA, công nghệHà Lan, bơm đặt đỉnh. |
Gạt đá | Có gạt đá phía sau tôn dày 20 mm |
Nhíp trước/sau | 9 lá/13 lá, quang nhíp đôi. |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw- Máy phát điện 28V, 1540 W- Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước(mm) | – Chiều dài cơ sở: 3.625 + 1.450 (mm)- Vệt bánh xe trước: 2.031mm- Vệt bánh xe sau: 1.830mm – Kích thước tổng thể: 8.370 x 2.500 x 3.460(mm) – Thành thùng dày 10 mm, sàn thùng dày 14 mm. |
Trọng lượng (kg) | – Tải trọng: 9.310(kg)- Tự trọng: 15.660kg- Tổng trọng lượng: 25.000kg – Tải trọng phân bố lên cầu trước: 7.000kg – Tải trọng phân bố lên cầu sau: 9.000 x 2 = 18.000kg |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 75 km/h- Khả năng vượt dốc: 50 – 55%- Khoảng sáng gầm xe: 248 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km) – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300 L. |
Be the first to review “XE BEN HOWO 3 CHÂN 37 TẤN” hủy bỏ trả lời
You must be logged in to post a review.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.